Thứ Tư, 14 tháng 10, 2009

Chuỗi (xâu) và các hàm xử lý chuỗi trong PHP

Hàm

Giải thích

1.

addcslashes

Trích dẫn xâu kí tự với những vạch chéo trong kiểu C

2.

addcslashes(string with special characters);

3.

addslashes

Trích dẫn xâu kí tự với những vạch chéo

4.

addcslashes(a string with special characters);

5.

bin2hex

Chuyển đổi dữ liệu dạng nhị phân sang dạng biểu diễn hệ hexa

6.

bin2hex(string);

7.

chop

Tách bỏ nhưng khoảng trắng từ cuối một xâu

8.

chr

Cho một kí tự đặc biệt trong bảng mã

9.

chr(numeric);

10.

chuck split

Tách một xâu thành các xâu nhỏ hơn

11.

convert cyr string

Chuyển đổi từ một kí tự kirin sang một kí tự khác

12.

count_chart

Cho thông tin về các kí tự dùng trong xâu

13.

crc32

Tính toán sự thừa vòng đa thức của một xâu

14.

Tự động tạo ra chu ki kiểm tra tổng thừa của đa thức dài 32bit trong một xâu

15.

crypt

Một cách mã hóa một xâu

16.

echo

In ra một hay nhiều xâu

17.

explode

Tách một xâu ra bởi xâu kí tự

18.

fprintf

Viết một định dạng chuỗi ra một dòng

19.

get html translation table

Cho ra bảng dịch bằng cách sử dung các thủ tục

html entity decode

20.

 

21.

hebrev

Chuyển đổi văn ban logic khó hiểu sang văn ban trưc quan

22.

hebrevc

Chuyển đổi văn ban logic khó hiểu sang văn ban trưc quan với sự chuyển đổi dòng mới

23.

html entity decode

Chuyển đổi tất cả các thực thể HTML sang những kí tự có thể dùng được của chúng

24.

htmlentities

Đổi tất cả các kí tự được sử dung sang các thực thể HTML

25.

htmlspecialchars

Đổi những kí tự đặc biệt sang các thực thể của HTML

26.

implode

Nối các phần tử của mảng với một xâu

27.

join

Hàm này là một bí danh của hàm implode

28.

levenshtein

Tính khoảng cách giữa hai xâu

29.

localeconv

Lấy ra thông tin quy cách số

30.

lstrim

Strip whitespace from the beginning of a string

31.

Xoá khoảng trắng từ phần tử đầu tiên của chuỗi

32.

md5_file

Calculates the md5 hash of a given filename

33.

Mã hoá md5 tên file

34.

md5

Calculate the md5 hash of a string

35.

Mã hoá md5 1 chuỗi

36.

metaphone

Calculate the metaphone key of a string

37.

Tính siêu khoá âm thanh của 1 chuỗi

38.

money_format

Formats a number as a currency string

39.

Định dạng 1 số như 1 chuỗi tiền tệ

40.

nl_langinfo

Query language and locale information

41.

Ngôn ngữ truy vấn và biên tập thông tin

42.

nl2br

Inserts HTML line breaks before all newlines in a string

43.

Chèn 1 dòng ngắt HTML trước tất cả những dòng mới trong 1 chuỗi

44.

number_format

Format a number with grouped thousands

45.

Định dạng 1 số với hàng nghìn chữ số

46.

ord

Return ASCII value of character

47.

Trả lại giá trị ASCII của kí tự

48.

parse_str

Parses the string into variables

49.

Phân tách chuỗi thành các biến số

50.

print

Output a string

51.

In ra 1 chuỗi

52.

printf

Output a formatted string

53.

In ra 1 chuỗi được định dạng

54.

quoted_printable_decode

Convert a quoted-printable string to an

55.

8 bit string

Chuyển 1 chuỗi có thể in trích dẫn sang 1 chuỗi 8 bit.(Giải mã)

56.

quotemeta

Quote meta characters

57.

Trích dẫn kí tự đặc biệt

58.

rtrim

Strip whitespace from the end of a string

59.

Xoá khoảng trắng từ phần tử cuối cùng của chuỗi

60.

setlocale

Set locale information

61.

Thiết lập vị trí thông tin

62.

sha1_file

Calculate the sha1 hash of a file

63.

Mã hoá sha1 1 file

64.

sha1

Calculate the sha1 hash of a string

65.

Mã hoá sha1 1 chuỗi

66.

similar_text

Calculate the similarity between two strings

67.

Cho số kí tự giống nhau của 2 chuỗi

68.

soundex

Calculate the soundex key of a string

69.

Tính khoá chỉ âm của 1 chuỗi

70.

sprintf

Return a formatted string

71.

Trả lại 1 chuỗi được định dạng

72.

sscanf

Parses input from a string according to a format

73.

Phân tách chuỗi theo 1 định dạng

74.

str_ireplace

Case-insensitive version of str_replace().

75.

Tương tự str_ replace().

76.

sscanf

Parses input from a string according to a format

77.

Phân tích từ loại nhập vao từ một xâu theo một định dạng

78.

str_ireplace

Case-insensitive version of str_replace().

79.

Thay thế ngược lại khi xâu đã bị thay thế bằng str_replace()

80.

str_pad

Pad a string to a certain length with another string

81.

Co một xâu tới một độ dài nào đó với một xâu khác

82.

str_repeat

Repeat a string

83.

Lặp lại một xâu

84.

str_replace

Replace all occurrences of the search string with the replacement string

85.

Thay thế tất cả các biến cố của xâu tìm kiếm với một xâu thay thế

86.

str_rot13

Perform the rot13 transform on a string

87.

Thực hiện mã hoá theo rot 13 trên 1 xâu

88.

str_shuffle

Randomly shuffles a string

89.

Thay đổi một xâu bằng cách xê dịch ngẫu nhiên

90.

str_split

Convert a string to an array

91.

Đổi một xâu thành một mảng

92.

str_word_count

Return information about words used in a string

93.

Trả lại thông tin về những từ đã sử dụng trong một xâu

94.

strcasecmp

Binary safe case-insensitive string comparison

95.

So sánh xâu theo …case-insensitive.. nhị phân

96.

strchr

Alias of strstr()

97.

Bí danh của strstr()

98.

strcmp

Binary safe string comparison

99.

Sự so sánh xâu bằng cơ sở nhị phân

100.

strcoll

Locale based string comparison

101.

Nơi diễn ra sự so sánh cơ sở

102.

strcspn

Find length of initial segment not matching mask

103.

Tìm độ dài của đoạn đầu tiên mà không tìm thấy trên bề mặt của xâu này đối với xâu kia.

104.

strip_tags

Strip HTML and PHP tags from a string

105.

Loại bỏ các thẻ HTML và PHP từ một xâu

106.

stripcslashes

Un-quote string quoted with addcslashes()

107.

Loại bỏ các dấu slashe trong xâu do hàm addcslashes() tạo ra.

108.

stripos

Find position of first occurrence of a case-insensitive string

109.

Tìm ra vị trí đầu tiên của xâu này trong xâu kia của trường hợp sử lý cặp xâu.

110.

stripslashes

Un-quote string quoted with addslashes()

111.

Loại bỏ hàm addslashes(), hay nói cách khác, hàm này trả về giá trị ban đầu của xâu khi xâu bị hàm addslashes() chèn các dấu slashe ở các ký tự đặc biệt

112.

stristr

Case-insensitive strstr()

113.

Loại bỏ hàm strstr() khi trong xâu có dấu chấm.

114.

strlen

Get string length

115.

Lấy độ dài của xâu

116.

strnatcasecmp

Case insensitive string comparisons using a "natural order" algorithm

117.

So sánh xâu theo thứ tự abc, các ký tự được xét từ đầu đến cuối xâu (VD a2>a12>a11).

118.

strnatcmp

String comparisons using a "natural order" algorithm

119.

So sánh xâu sử dụng thứ tự abc và thứ tự toán học, nhưng được tính trên toàn bộ xâu ( VD a12 > a11>a2).

120.

strncasecmp

Binary safe case-insensitive string comparison of the first n characters

121.

Là một hàm giống như strcasecmp(), khác ở chỗ hàm này có thể chỉ rõ số ký tự trong mỗi xâu đem so sánh.

122.

strncmp

trả ra giá trị mà xâu1 dài hơn so với sâu hai.

123.

strpos

Tìm vì trí xuất hiện đầu tiên của một xâu này trong xâu khác.

124.

strrchr

Tìm kiếm vị trí xuất hiện cuối cùng của một kí tự trong xâu.

125.

strrev

Đảo ngược một xâu.

126.

strripos

Tìm vị trí cuối cùng của xâu này khiến nó khác một xâu cho trước.

127.

strrpos

Tìm vị trí lần xuất hiện cuối cùng cùng của một kí tự trong một xâu.

128.

strspn

Tính xem độ dài đoạn đầu của một xâu mà chứa toàn các kí tự thuộc xâu khác.

129.

strstr

Lấy ra một đoạn của xâu từ vị trí xuất hiện kí tự cho trước.

130.

strtok

chia cắt xâu.

131.

strtolower

biến kí tự chữ hoa thành chữ thường.

132.

strtoupper

biến kí tự chữ thường thành chữ hoa.

133.

strtr

chuyển đổi kí tự theo một qui tắc nào đó.

134.

substr_compare

không có thông tin.

135.

substr_count

Tính số lần xuất hiện của một xâu này trong một xâu khác.

136.

substr_replace

thay thế một đoạn văn bản trong phạm vi một đoạn của xâu kí tự.

137.

substr

trả ra một phần của xâu.

138.

trim

Loại bỏ kí tự thừa(whitespace)ở đầu và cuối mỗi xâu.

139.

ucfirst

viết hoa kí tự đầu tiên của một xâu.

140.

ucwords

viết hoa kí tự đầu tiên của mỗi từ.

141.

vprint

suất ra một xâu được định dạng

142.

vsprint

quai lại một xâu định dạng.

143.

wordswarp

chia xâu kí tự ra thành các sâu con nhờ một kí tự xác định.

Không có nhận xét nào: