| Hàm | Giải thích |
1. | addcslashes | Trích dẫn xâu kí tự với những vạch chéo trong kiểu C |
2. |
| addcslashes(string with special characters); |
3. | addslashes | Trích dẫn xâu kí tự với những vạch chéo |
4. |
| addcslashes(a string with special characters); |
5. | bin2hex | Chuyển đổi dữ liệu dạng nhị phân sang dạng biểu diễn hệ hexa |
6. |
| bin2hex(string); |
7. | chop | Tách bỏ nhưng khoảng trắng từ cuối một xâu |
8. | chr | Cho một kí tự đặc biệt trong bảng mã |
9. |
| chr(numeric); |
10. | chuck split | Tách một xâu thành các xâu nhỏ hơn |
11. | convert cyr string | Chuyển đổi từ một kí tự kirin sang một kí tự khác |
12. | count_chart | Cho thông tin về các kí tự dùng trong xâu |
13. | crc32 | Tính toán sự thừa vòng đa thức của một xâu |
14. |
| Tự động tạo ra chu ki kiểm tra tổng thừa của đa thức dài 32bit trong một xâu |
15. | crypt | Một cách mã hóa một xâu |
16. | echo | In ra một hay nhiều xâu |
17. | explode | Tách một xâu ra bởi xâu kí tự |
18. | fprintf | Viết một định dạng chuỗi ra một dòng |
19. | get html translation table | Cho ra bảng dịch bằng cách sử dung các thủ tục html entity decode |
20. |
| |
21. | hebrev | Chuyển đổi văn ban logic khó hiểu sang văn ban trưc quan |
22. | hebrevc | Chuyển đổi văn ban logic khó hiểu sang văn ban trưc quan với sự chuyển đổi dòng mới |
23. | html entity decode | Chuyển đổi tất cả các thực thể HTML sang những kí tự có thể dùng được của chúng |
24. | htmlentities | Đổi tất cả các kí tự được sử dung sang các thực thể HTML |
25. | htmlspecialchars | Đổi những kí tự đặc biệt sang các thực thể của HTML |
26. | implode | Nối các phần tử của mảng với một xâu |
27. | join | Hàm này là một bí danh của hàm implode |
28. | levenshtein | Tính khoảng cách giữa hai xâu |
29. | localeconv | Lấy ra thông tin quy cách số |
30. | lstrim | Strip whitespace from the beginning of a string |
31. |
| Xoá khoảng trắng từ phần tử đầu tiên của chuỗi |
32. | md5_file | Calculates the md5 hash of a given filename |
33. |
| Mã hoá md5 tên file |
34. | md5 | Calculate the md5 hash of a string |
35. |
| Mã hoá md5 1 chuỗi |
36. | metaphone | Calculate the metaphone key of a string |
37. |
| Tính siêu khoá âm thanh của 1 chuỗi |
38. | money_format | Formats a number as a currency string |
39. |
| Định dạng 1 số như 1 chuỗi tiền tệ |
40. | nl_langinfo | Query language and locale information |
41. |
| Ngôn ngữ truy vấn và biên tập thông tin |
42. | nl2br | Inserts HTML line breaks before all newlines in a string |
43. |
| Chèn 1 dòng ngắt HTML trước tất cả những dòng mới trong 1 chuỗi |
44. | number_format | Format a number with grouped thousands |
45. |
| Định dạng 1 số với hàng nghìn chữ số |
46. | ord | Return ASCII value of character |
47. |
| Trả lại giá trị ASCII của kí tự |
48. | parse_str | Parses the string into variables |
49. |
| Phân tách chuỗi thành các biến số |
50. | | Output a string |
51. |
| In ra 1 chuỗi |
52. | printf | Output a formatted string |
53. |
| In ra 1 chuỗi được định dạng |
54. | quoted_printable_decode | Convert a quoted-printable string to an |
55. | 8 bit string | Chuyển 1 chuỗi có thể in trích dẫn sang 1 chuỗi 8 bit.(Giải mã) |
56. | quotemeta | Quote meta characters |
57. |
| Trích dẫn kí tự đặc biệt |
58. | rtrim | Strip whitespace from the end of a string |
59. |
| Xoá khoảng trắng từ phần tử cuối cùng của chuỗi |
60. | setlocale | Set locale information |
61. |
| Thiết lập vị trí thông tin |
62. | sha1_file | Calculate the sha1 hash of a file |
63. |
| Mã hoá sha1 1 file |
64. | sha1 | Calculate the sha1 hash of a string |
65. |
| Mã hoá sha1 1 chuỗi |
66. | similar_text | Calculate the similarity between two strings |
67. |
| Cho số kí tự giống nhau của 2 chuỗi |
68. | soundex | Calculate the soundex key of a string |
69. |
| Tính khoá chỉ âm của 1 chuỗi |
70. | sprintf | Return a formatted string |
71. |
| Trả lại 1 chuỗi được định dạng |
72. | sscanf | Parses input from a string according to a format |
73. |
| Phân tách chuỗi theo 1 định dạng |
74. | str_ireplace | Case-insensitive version of str_replace(). |
75. |
| Tương tự str_ replace(). |
76. | sscanf | Parses input from a string according to a format |
77. |
| Phân tích từ loại nhập vao từ một xâu theo một định dạng |
78. | str_ireplace | Case-insensitive version of str_replace(). |
79. |
| Thay thế ngược lại khi xâu đã bị thay thế bằng str_replace() |
80. | str_pad | Pad a string to a certain length with another string |
81. |
| Co một xâu tới một độ dài nào đó với một xâu khác |
82. | str_repeat | Repeat a string |
83. |
| Lặp lại một xâu |
84. | str_replace | Replace all occurrences of the search string with the replacement string |
85. |
| Thay thế tất cả các biến cố của xâu tìm kiếm với một xâu thay thế |
86. | str_rot13 | Perform the rot13 transform on a string |
87. |
| Thực hiện mã hoá theo rot 13 trên 1 xâu |
88. | str_shuffle | Randomly shuffles a string |
89. |
| Thay đổi một xâu bằng cách xê dịch ngẫu nhiên |
90. | Convert a string to an array | |
91. |
| Đổi một xâu thành một mảng |
92. | str_word_count | Return information about words used in a string |
93. |
| Trả lại thông tin về những từ đã sử dụng trong một xâu |
94. | strcasecmp | Binary safe case-insensitive string comparison |
95. |
| So sánh xâu theo …case-insensitive.. nhị phân |
96. | strchr | Alias of strstr() |
97. |
| Bí danh của strstr() |
98. | strcmp | Binary safe string comparison |
99. |
| Sự so sánh xâu bằng cơ sở nhị phân |
100. | strcoll | Locale based string comparison |
101. |
| Nơi diễn ra sự so sánh cơ sở |
102. | strcspn | Find length of initial segment not matching mask |
103. |
| Tìm độ dài của đoạn đầu tiên mà không tìm thấy trên bề mặt của xâu này đối với xâu kia. |
104. | strip_tags | Strip HTML and PHP tags from a string |
105. |
| Loại bỏ các thẻ HTML và PHP từ một xâu |
106. | stripcslashes | Un-quote string quoted with addcslashes() |
107. |
| Loại bỏ các dấu slashe trong xâu do hàm addcslashes() tạo ra. |
108. | stripos | Find position of first occurrence of a case-insensitive string |
109. |
| Tìm ra vị trí đầu tiên của xâu này trong xâu kia của trường hợp sử lý cặp xâu. |
110. | stripslashes | Un-quote string quoted with addslashes() |
111. |
| Loại bỏ hàm addslashes(), hay nói cách khác, hàm này trả về giá trị ban đầu của xâu khi xâu bị hàm addslashes() chèn các dấu slashe ở các ký tự đặc biệt |
112. | stristr | Case-insensitive strstr() |
113. |
| Loại bỏ hàm strstr() khi trong xâu có dấu chấm. |
114. | strlen | Get string length |
115. |
| Lấy độ dài của xâu |
116. | strnatcasecmp | Case insensitive string comparisons using a "natural order" algorithm |
117. |
| So sánh xâu theo thứ tự abc, các ký tự được xét từ đầu đến cuối xâu (VD a2>a12>a11). |
118. | strnatcmp | String comparisons using a "natural order" algorithm |
119. |
| So sánh xâu sử dụng thứ tự abc và thứ tự toán học, nhưng được tính trên toàn bộ xâu ( VD a12 > a11>a2). |
120. | strncasecmp | Binary safe case-insensitive string comparison of the first n characters |
121. |
| Là một hàm giống như strcasecmp(), khác ở chỗ hàm này có thể chỉ rõ số ký tự trong mỗi xâu đem so sánh. |
122. | strncmp | trả ra giá trị mà xâu1 dài hơn so với sâu hai. |
123. | strpos | Tìm vì trí xuất hiện đầu tiên của một xâu này trong xâu khác. |
124. | strrchr | Tìm kiếm vị trí xuất hiện cuối cùng của một kí tự trong xâu. |
125. | strrev | Đảo ngược một xâu. |
126. | strripos | Tìm vị trí cuối cùng của xâu này khiến nó khác một xâu cho trước. |
127. | strrpos | Tìm vị trí lần xuất hiện cuối cùng cùng của một kí tự trong một xâu. |
128. | strspn | Tính xem độ dài đoạn đầu của một xâu mà chứa toàn các kí tự thuộc xâu khác. |
129. | strstr | Lấy ra một đoạn của xâu từ vị trí xuất hiện kí tự cho trước. |
130. | strtok | chia cắt xâu. |
131. | strtolower | biến kí tự chữ hoa thành chữ thường. |
132. | strtoupper | biến kí tự chữ thường thành chữ hoa. |
133. | strtr | chuyển đổi kí tự theo một qui tắc nào đó. |
134. | substr_compare | không có thông tin. |
135. | substr_count | Tính số lần xuất hiện của một xâu này trong một xâu khác. |
136. | substr_replace | thay thế một đoạn văn bản trong phạm vi một đoạn của xâu kí tự. |
137. | substr | trả ra một phần của xâu. |
138. | trim | Loại bỏ kí tự thừa(whitespace)ở đầu và cuối mỗi xâu. |
139. | ucfirst | viết hoa kí tự đầu tiên của một xâu. |
140. | ucwords | viết hoa kí tự đầu tiên của mỗi từ. |
141. | vprint | suất ra một xâu được định dạng |
142. | vsprint | quai lại một xâu định dạng. |
143. | wordswarp | chia xâu kí tự ra thành các sâu con nhờ một kí tự xác định. |
Thứ Tư, 14 tháng 10, 2009
Chuỗi (xâu) và các hàm xử lý chuỗi trong PHP
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét